Các thông số đo được:
|
20 thông số, bao gồm phân
tích 3 thành phần WBC: WBC, LYM, MON, NEU, LYM%, MON%, NEU%, RBC, HGB, HCT,
MCV, MCH, MCHC, RDWcv, RDWsd, PLT, PCT, MPV, PDWcv, PDWsd
|
Phương pháp đo:
|
Phương pháp thể tích trở
kháng đối với WBC, RBC và phương pháp quang phổ PLT. cho HGB
|
Công suất:
|
60 mẫu/ giờ
|
Hệ thống thuốc thử:
|
(Dung dịch pha loãng)
Isotonic Diluent, (thuốc thử) Hemolysing Agent, Chất rửa
|
Phương pháp lấy mẫu
|
Mở hệ thống ống gắn bằng
rotor mẫu tự động
|
Thể tích mẫu
|
25 µL máu toàn phần, 50
µL máu đã pha loãng ở chế độ pha loãng trước
|
Loại mẫu
|
Mẫu máu người: nam, nữ,
sơ sinh, trẻ nhỏ và trẻ em (Xây dựng dãy tham khảo bên trong máy)
|
Buồng đếm
|
Ba buồng đếm để pha loãng
máu toàn phần và tính toán: 1:MIX, 1:RBC/PLT, 1:WBC/HGB
|
Đường kính khe đếm
|
80 µm (RBC/PLT), 100 µm
(WBC/HGB)
|
Đo HGB
|
Ở buồng WBC được cho vào.
Nguồn sáng: Đèn LED xanh với bước song 540 nm. Máy dò detector: ánh sáng để
chuyển đổi tần số
|
Đề phòng tắc nghẽn
|
Xung điện áp cao trên kẻ
hở ở mỗi vòng phân tích, làm sạch hóa chất, áp lực cao ngược dòng của kẻ hở
với thuốc thử rửa sạch
|
Phương pháp rửa
|
Bùng nổ điện áp cao ở kẻ
hở, áp lực cao ngược dòng, rửa hóa chất của các lổ hở với thuốc thử làm sạch
|
Kiểm tra chất lượng:
|
Sáu mức kiểm soát chất
lượng. Các thông số kiểm soát chất lượng bao gồm số trung bình, phạm vi ±, SD
và CV đối với tất cả các thông số đo và tính toán được, bảng xếp hạng 16- and
64- day Levey-Jennings, bảng cơ sở dữ liệu QC riêng biệt
|
Hiệu chuẩn (calibration):
|
Có một hoặc ba
calibaration (hiệu chuẩn) tự động hoặc chuẩn bằng tay của WBC, HGB, RBC, PLT,
MCV, RDW và MPV hoàn toàn. Calibration độc lập với chế độ pha loãng trước
|
Giao diện:
|
Dễ sử dụng, bảng giao
diện của người sử dụng với 6 nút phần mềm (biểu tượng đồ họa), 6 nút chức
năng phần cứng, phím con trỏ và phím số
|
Tính năng nâng cao
|
Ba mức cho nhiều người sử
dụng với các mức đặc quyền chọn lọc. Nhận biết người sử dụng với các mã
số ID và mật khẩu password
|
Các ngôn ngữ:
|
Tiếng Anh và các ngôn ngữ
hỗ trợ khác
|
Lưu trữ :
|
5000 kết quả với RBC, PLT
và biểu đồ 3 thành phần WBC
|
Chế độ chờ:
|
Hiệu chuẩn tự động trước
khi điều chỉnh
|
Giao diện kết nối:
|
USB cổng B hoặc cổng
RS-232
|
Phương pháp sao lưu (back
up) dữ liệu
|
Thiết bị lưu trữ khối
USB, Hệ thống quản lý phòng thí nghiệm Lab bên ngoài
|
Phương pháp nâng cấp phần
mềm
|
Cổng USB A sử dụng thiết
bị lưu trữ khối USB
|
Giao diện máy in
|
Hỗ trợ cổng USB dùng cho máy in HP, máy in màu và đen trắng
|
Máy in bên trong:
|
Máy in nhiệt Stationary
Head Graphical “Seiko LPTH-245”, Dễ thao tác giấy, cuộn giấy rộng 58 mm. In
báo cáo biểu đồ đầy đủ.
|
Hiển thị:
|
320 x 240 điểm, độ tương
phản cao và LCD đồ họa màu và đèn nền thắp sáng lại
|
Bàn phím:
|
29 phím nổi đẹp + Nút
START riêng biệt với các dụng cụ trạng thái đèn màu đỏ/ xanh/ cam
|
Bàn phím bên ngoài:
|
Tiêu chuẩn tương hợp PS/2
hoặc USB
|
Nguồn điện yêu cầu DC:
|
Nguồn điện DC: 12VDC, 6A,
72W
|
Nguồn điện AC:
|
Nguồn điện AC: 100-120
hoặc 200-240 VAC, 50-60 Hz
|
Điều kiện hoạt động:
|
15-300C, 59-860F
(Nhiệt độ tối ưu là 250C, 770F), 20% - 80% RH
|
Kích thước và trọng
lượng:
|
(Rộng x dài x cao) ca. :
340 x 414 x 380 mm, ca. 15kg
|
Các ngôn ngữ hỗ trợ:
|
Đức, Ả-rập, Nga, Pháp, Hy
Lạp, Hungary, Indonesia, Ý, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Rumani, tiếng Slovak, Tây Ban
Nha, Thổ Nhĩ Kỳ, Việt Nam
|